Bàn phím:
Từ điển:
 

vụng

  • 1 tt. Dở, kém, không khéo: làm vụng lúng ta lúng túng như thợ vụng mất kim (tng.) áo rách khéo vá hơn lành vụng may (tng.) nấu nướng vụng vụng múa chê đất lệch (tng.).
  • 2 tt. Lén lút hành động: ăn vụng nói vụng yêu thầm nhớ vụng.