Bàn phím:
Từ điển:
 

vớ

  • 1 dt., đphg Bít tất: mang giầy mang vớ.
  • 2 đgt. Níu lấy, tóm được: vớ lấy hòn gạch cầm ném ngay vớ phải cọc chèo vớ được tờ báo đọc cho đỡ buồn vớ được ông khách sộp.