Bàn phím:
Từ điển:
 

vốc

  • I đg. Lấy vật rời vụn hoặc chất lỏng lên bằng bàn tay khum lại, để ngửa và chụm khít các ngón, hoặc bằng hai bàn tay như vậy ghép lại. Vốc gạo cho gà. Vốc nước rửa mặt.
  • II d. Lượng chứa trong lòng bàn tay khi . Vốc một vốc gạo. Con gà vừa bằng vốc tay.