Bàn phím:
Từ điển:
 

vỏ

  • d. 1 Lớp mỏng bọc bên ngoài của cây, quả. Vỏ cây. Vỏ quả chuối. Tước vỏ. Quả cam đã bóc vỏ. Vỏ quýt dày có móng tay nhọn (tng.). 2 Phần cứng bọc bên ngoài cơ thể một số động vật nhỏ. Vỏ ốc. Vỏ hến. 3 Cái bọc bên ngoài hoặc làm thành bao đựng của một số đồ vật. Vỏ chăn. Vỏ đạn. Tra kiếm vào vỏ. Nấp dưới cái vỏ (b.; nấp sau cái chiêu bài). 4 Vỏ hoặc rễ của một số cây, dùng để ăn trầu. Vỏ chay. Vỏ quạch. 5 (ph.). Lốp xe. Thay vỏ xe.