Bàn phím:
Từ điển:
 

vọt

  • 1 dt. Roi: Yêu cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi (tng.).
  • 2 I. đgt. 1. Bật ra theo một dòng mạnh: vọt máu ra Nước mạch vọt lên. 2. Chuyển động nhanh chóng: chạy vọt lên nhảy vọt ra ngoài. II. pht. Tăng lên nhanh, đột ngột: Giá cả tăng vọt.