Bàn phím:
Từ điển:
 

vịnh

  • 1 đgt. Làm thơ về phong cảnh hoặc sự vật nào đó: vịnh cảnh vịnh nguyệt.
  • 2 dt. Vũng biển ăn hõm vào đất liền: Vịnh Bắc Bộ.