Bàn phím:
Từ điển:
 

vệ

  • 1 dt. 1. khng. Vệ quốc quân, nói tắt: anh vệ. 2. Một loại đơn vị quân đội quân từ 300 người đến 5000 người tuỳ theo thời: Vệ trong thị lập cơ ngoài song phi (Truyện Kiều).
  • 2 dt. Rìa, cạnh: vệ đường vệ hè vệ sông.
  • (sông) ở tỉnh Quảng Ngãi. Dài 91km, diện tích lưu vực 1257km2. Bắt nguồn từ vùng núi Ba Tơ cao 800m chảy theo hướng tây nam-đông bắc đổ ra Biển Đông tại Long Khê.