Bàn phím:
Từ điển:
 

vặt

  • 1 đg. Làm cho lông, lá đứt rời ra bằng cách nắm giật mạnh. Vặt lông gà. Cành cây bị vặt trụi lá. Vặt từng nhúm cỏ.
  • 2 t. (dùng phụ sau d., đg., t.). Nhỏ, bé, không quan trọng, nhưng thường có, thường xảy ra. Chuyện vặt. Tiền tiêu vặt. Ăn cắp vặt. Khôn vặt. Hay ốm vặt.
  • 3 x. vắt4.