Bàn phím:
Từ điển:
 

vầy

  • 1 đgt Sum họp: Vầy duyên cá nước (tng); Nơi vui bạn ngọc, nơi vầy cuộc tiên (NĐM).
  • 2 đgt 1. Vò, làm mất cái vẻ cũ: Hay gì vầy cánh hoa tàn mà chơi (K). 2. Quấy lên: Thằng bé chỉ vầy nước.
  • 3 trgt Như thế: Quán rằng: Ta cũng bâng khuâng, thấy vầy nên mới tị trần đến đây (LVT).