Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
văn kiện
Văn Lang
Văn Lãng
Văn Lem
Văn Lộc
Văn Long
Văn Lợi
Văn Lung
Văn Luông
Văn Lương
Văn Lý
Văn Miếu
Văn Minh
văn minh
Văn Mỗ
Văn Môn
Văn Nghĩa
Văn Nham
Văn Nhân
Văn Nho
Văn Nhuệ
văn phong
Văn Phong
văn phòng
văn phòng phẩm
Văn Phú
Văn Phúc
Văn Phương
Văn Quan
Văn Quân
văn kiện
dt (H. kiện: sự, vật) Giấy tờ quan trọng về một việc lớn: Việc nghiên cứu các văn kiện của Đảng và của Nhà nước về tổng tuyển cử bầu Quốc hội đã được tổ chức trong Đảng và trong quần - chúng (Trg-chinh).