Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
vò
vò
vồ vập
vò võ
vỏ
vỗ
võ
vỗ béo
Võ Cường
Võ Duy Dương
Võ Duy Dương
Võ Duy Nghi
Võ Điềm
Võ Hậu
Võ Huy Trác
Võ Lao
Võ Liệt
Võ Miếu
võ nghệ
Võ Nhai
Võ Ninh
Võ Tá Lý
Võ Tánh
vỗ tay
Võ Trường Toản
Võ Văn Dũng
Võ Văn Tồn
vỗ về
Võ Xu
vó
vò
1 dt. Thứ hũ lớn: Một con lợn béo, một vò rượu tăm (cd.) Vò đựng muối khô thì trời còn nắng (tng.).
2 đgt. Lấy tay hoặc chân mà làm cho nhàu cho nát, cho rối: vò đầu vò lúa vò giấy vò quần áo rối như tơ vò (tng.).
3 tt., đphg Hà: Khoai bị vò.