Bàn phím:
Từ điển:
 

vâng

  • đgt Tuân theo: Vâng lời khuyên giải thấp cao (K); Vâng lệnh cấp trên.
  • th Từ dùng để trả lời một cách lễ độ, tỏ ý ưng thuận hay nhận là đúng: Mai con phải dậy sớm để đi học nhé. - ; Cháu có hiểu làm thế là sai không?- Vâng, cháu cũng hiểu thế.