Bàn phím:
Từ điển:
 

vác

  • đgt Mang một vật nặng đặt trên vai: Ăn no vác nặng (tng); Một anh dân quân vai vác nỏ (NgĐThi).
  • dt Vật mang trên vai: ở rừng về, mang theo một củi.