Bàn phím:
Từ điển:
 

uy nghi

  • dt (H. nghi: hình thức bề ngoài) Bề ngoài oai vệ : Uy nghi sáu bộ sờn mây sấm, xe ngựa ba cầu dạn gió mưa (PhBChâu).
  • tt Có vẻ nghiêm trang : Sẵn sàng tề chỉnh , bác đồng chật đất, tinh kì rợp sân (K).