Bàn phím:
Từ điển:
 

ủi

  • 1 đg. Đảo xới đất đá lên và đẩy đi nơi khác (thường là để san lấp cho phẳng). Máy ủi. Xe ủi đất.
  • 2 đg. (ph.). Là (quần áo).