Bàn phím:
Từ điển:
 

tu

  • đg. Ngậm môi vào vòi ấm, vào miệng chai mà hút : Tu một hơi hết chai bia.
  • đg. Tách mình ra khỏi đời sống bình thường để sống theo những quy giới nhất định của một tôn giáo : Tu đạo Phật.