Bàn phím:
Từ điển:
 

trùm

  • d. Người đứng đầu nột nhóm, một bọn người xấu gian ác : Trùm kẻ cắp ; Trùm đế quốc.
  • d. Người đứng đầu một họ đạo.
  • đg. Phủ lên trên, che lấp hết cả : Trùm khăn lên đầu.