Bàn phím:
Từ điển:
 

trơ

  • t. 1 Có khả năng không biến đổi hình dạng, trạng thái, tính chất trước mọi tác động mạnh từ bên ngoài. Bổ mấy nhát toé lửa mà mặt đá vẫn trơ ra. Trơ như đá. Cây cổ thụ đứng trơ trơ trong bão táp. Ngồi trơ như pho tượng. 2 (chm.). Không hoặc rất khó tác dụng hoá học với chất khác. Khí trơ*. Độ trơ hoá học của một nguyên tố. 3 Tỏ ra không biết hổ thẹn, không biết ngượng trước sự chê bai, phê phán của người khác. Người trơ không biết thẹn. Mặt trơ ra như mặt thớt (thgt.). Nói thế nào nó cũng cứ trơ trơ ra. 4 Ở vào trạng thái phơi bày ra, lộ trần ra do không còn hoặc không có được sự che phủ, bao bọc thường thấy. Những cành cây trơ ra, không còn một chiếc lá. Cánh đồng mới gặt chỉ còn trơ gốc rạ. Ngôi nhà nằm trơ giữa đồi trọc. 5 Ở vào tình trạng chỉ còn lẻ loi một mình. Mọi người bỏ về cả, chỉ còn trơ lại một mình anh ta. Đồ đạc dọn đi hết, chỉ còn trơ mấy chiếc ghế. Nằm trơ một mình ở nhà. 6 (kng.). Sượng mặt vì ở vào tình trạng lẻ loi khác biệt quá so với chung quanh, không có sự gần gũi hoà hợp. Một mình giữa toàn người lạ, cảm thấy trơ lắm. Người không biết trơ. Ăn mặc thế này trông trơ lắm. 7 (kết hợp hạn chế). (Quả) có hạt to, cùi mỏng và dính vào hạt. Nhãn trơ. 8 (kết hợp hạn chế). Cùn, mòn đến mức không còn tác dụng nữa. Dao trơ. Líp trơ.