Bàn phím:
Từ điển:
 

trích

  • d. Loài cá biển mình nhỏ, thịt mềm, vảy trắng.
  • d. Loài chim lông xanh biếc, mỏ đỏ và dài.
  • đg. Rút ra một phần : Trích những đoạn văn hay ; Trích tiền quỹ.
  • t. Nói quan phạm tội bị đầy đi xa (cũ).