Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
trừ bì
trừ bị
trừ bỏ
trừ bữa
trừ căn
trừ diệt
trừ gian
trừ hại
trừ hao
trừ khử
trừ phi
trừ phục
trừ quân
trừ tà
trừ tịch
Trừ Văn Thố
trữ
trữ kim
trữ lượng
trữ tình
trứ danh
trứ tác
trưa
trực
trực ban
trực canh
trực chiến
Trực Chính
Trực Cường
Trực Đạo
trừ bì
đg. 1. Không kể, không tính đến trọng lượng của cái đựng: Cân gạo trừ bì. 2. Bỏ bớt những điều thêm thắt trong lời nói của người ba hoa (thtục).