Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
trụ
trụ cột
trụ sở
trụ thạch
trụ trì
trụ trì
truân chiên
truân chuyên
truân hiểm
truất
truất ngôi
truất phế
truật
trúc
Trúc Bạch
Trúc Bạch
trúc bâu
trúc chỉ
trúc côn
trúc côn
trúc đào
trúc đổ
Trúc Lâm
Trúc Lâm thất hiền
Trúc lâm thất hiền
Trúc Lâu
trúc mai
trúc mai
Trúc Sơn
trúc tơ
trụ
I. dt. Cột vững chắc để đỡ vật nặng; cột cái: Cầu có ba trụ. II. đgt. Bám chắc tại một vị trí: cho một trung đội trụ lại để đánh địch.