Bàn phím:
Từ điển:
 

trổ

  • d. Lỗ hổng ở hàng rào : Chó chui qua trổ.
  • đg. 1 . Đào, khoét : Trổ mương. 2. Chạm gọt tinh vi : Trổ thủy tiên.
  • đg. 1. Nảy nở, đâm chồi : Cây hồng trổ hoa. 2. Tỏ rõ ra : Trổ tài.