Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
trọng tải
trọng tâm
trọng thần
trọng thể
trọng thị
trọng thu
Trọng Thư
trọng thương
trọng thưởng
trọng tội
trọng trách
trọng trấn
trọng trường
trọng vọng
trọng xuân
trọng yếu
trót
trót
trót dại
trót lọt
trơ
trơ khấc
trơ mắt
trơ thổ địa
trơ tráo
trơ trẽn
trơ trọi
trơ trơ
trơ trụi
trờ trờ
trọng tải
dt. Khối lượng có thể chở hoặc chịu đựng được của xe cộ, tàu thuyền, cầu cống: Trọng tải của xe là năm tấn cấm các loại xe có trọng tải 10 tấn qua cầu.