Bàn phím:
Từ điển:
 

trễ

  • 1 đgt. Bị sa xuống, tụt xuống hơn bình thường: Môi trễ xuống Quần trễ rốn.
  • 2 tt. Chậm, muộn: bị trễ tàu đến họp trễ giờ.