Bàn phím:
Từ điển:
 

trắc

  • d. Loài cây thuộc họ đậu gỗ mịn thớ, màu sẫm, có vân đen, dùng làm đồ đạc.
  • d. Từ chỉ thanh của những từ ký âm bằng những chữ có dấu sắc, hỏi, ngã, nặng : "tính", "tỉnh", "tĩnh" "tịnh" là những từ trắc.