Bàn phím:
Từ điển:
 

trật tự

  • 1. Hàng lối trước sau, trên dưới : Giữ trật tự trong khi tập hợp. Rút lui có trật tự. Rút lui theo kế hoạch định trước (thường dùng với ý mỉa mai). 2. Chế độ do chính quyền qui định để gìn giữ sự an ninh : Bảo vệ trật tự trị an.