Bàn phím:
Từ điển:
 

trấn

  • d. Đơn vị hành chính xưa tương đương với một vài tỉnh ngày nay: Trấn Sơn Nam; Trấn Kinh Bắc.
  • đg. án ngữ, cản lối qua lại: Đứng trấn trước cửa.
  • đg. Nh. Trấn thủ: Đi trấn Cao Bằng.