Bàn phím:
Từ điển:
 

trạm

  • dt. 1. Nhà, nơi bố trí dọc đường để làm nhiệm vụ nào đó: trạm giao liên trạm gác trạm kiểm soát phu trạm. 2. Cơ sở của một số cơ quan chuyên môn đặt ở địa phương: trạm bưu điện trạm máy kéo trạm kiểm lâm.