Bàn phím:
Từ điển:
 

trạc

  • 1 dt. Sọt đan bằng tre hay mây dùng để đựng: lấy trạc đựng đất khiêng đi đổ.
  • 2 dt. Khoảng, độ (tuổi nào đó): ông cụ trạc bảy mươi trạc ngoại tứ tuần.