Bàn phím:
Từ điển:
 

trơn tru

  • tt. 1. Nhẵn bóng, không sần sùi, thô ráp: bào cho thật trơn tru. 2. Trôi chảy, suôn sẻ, không bị vấp váp (khi đọc, nói năng): đọc trơn tru cả bài tập đọc trả lời trơn tru nói trơn tru.