Bàn phím:
Từ điển:
 

trùng

  • "Côn trùng" nói tắt: Cành cây sương đượm, tiếng trùng mưa phun (Chp). Đông trùng hạ thạo. Loài cỏ có rễ như hình một con sâu, dùng làm vị thuốc.
  • d. Cái chết xảy ra, theo mê tín, trong một nhà ngay khi nhà vừa mới có người chết: Bùa trừ trùng.
  • t. 1. Chập vào làm một: Ngày quốc tế lao động năm 1960 trùng với ngày Phật đản. 2. Giống như nhau: Trùng họ, trùng tên.