Bàn phím:
Từ điển:
 

trù

  • đg. Nói hành động nhỏ nhen của người trên dùng quyền lực của mình để trả thù người dưới: Hay trù người nói thẳng.
  • đg. Tính toán trước, lo liệu trước: Trù một món tiền cho đám cưới.