Bàn phím:
Từ điển:
 

trôi

  • I đg. 1 Di chuyển tự nhiên theo dòng chảy. Khúc gỗ bập bềnh trôi trên sông. Buông chèo cho thuyền trôi xuôi. Bị nước cuốn trôi. 2 Di chuyển tự nhiên theo một hướng nhất định. Dòng sông lững lờ trôi. Mây trôi. 3 (Thời gian) qua đi tự nhiên, ngoài sự để ý của con người. Ngày tháng trôi đi nhanh chóng.
  • II t. (kng.). Xong xuôi một cách thuận lợi, không bị trắc trở. Giao việc gì, nó cũng làm hết. Nuốt không trôi được khoản tiền đó.