Bàn phím:
Từ điển:
 

trêu

  • đg. Cg. Trêu ghẹo. Làm cho người khác bực mình bằng những trò tinh nghịch hoặc bằng những lời châm chọc : Trêu trẻ con.
  • CHọC Làm cho tức giận, khiêu khích : Trêu chọc bạn.