Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
toát
toát dương
toát yếu
tốc
tóc
tóc bạc
tốc chiến
tốc độ
tốc độ kế
tốc hành
tốc ký
tốc lực
tóc mai
tóc máu
tóc mây
tóc ngứa
tóc rễ tre
tóc sâu
tóc sương
tốc thành
tóc thề
Tóc Tiên
tóc tiên
tóc tơ
tóc tơ
tóc xanh
tộc
tộc biểu
tộc đoàn
tọc mạch
toát
đg. 1. Nói mồ hôi thoát ra: Sợ toát mồ hôi. 2. Thoát ra, biểu hiện: Bài văn toát ra một ý chí chiến đấu.
ph. Tiếng đặt sau tính từ "lạnh" và "trắng" để thêm ý "khắp tất cả": Lạnh toát; Trắng toát.