Bàn phím:
Từ điển:
 

toát

  • đg. 1. Nói mồ hôi thoát ra: Sợ toát mồ hôi. 2. Thoát ra, biểu hiện: Bài văn toát ra một ý chí chiến đấu.
  • ph. Tiếng đặt sau tính từ "lạnh" và "trắng" để thêm ý "khắp tất cả": Lạnh toát; Trắng toát.