Bàn phím:
Từ điển:
 

toa

  • (đph) d. 1. Giấy kê các vị thuốc và cách dùng: Thầy thuốc biên toa. 2. Giấy biên các bàng hóa và giá tiền.
  • d. Thứ xe mắc vào đầu máy xe lửa hay xe điện để chở hành khách hoặc chở hàng.
  • d. Bộ phận hình phễu ở xe quạt thóc để đổ thóc cho rơi xuống mà quạt.
  • d. Bộ phận hình phễu úp mé bên trên bếp để dẫn khói vào ống khói.