Bàn phím:
Từ điển:
 

toán

  • 1 dt. Nhóm người cùng làm một việc: toán lính giặc toán thợ một toán cướp.
  • 2 dt. 1. Phép tính: làm toán giải toán. 2. Toán học, nói tắt: khoa toán ngành toán.