Bàn phím:
Từ điển:
 

tiu

  • d. Nhạc cụ bằng đồng hình cái bát úp, thầy cúng thường dùng để đánh cùng với cảnh: Khi cảnh, khi tiu khi chũm choẹ (thơ cổ).
  • đg. Đánh mạnh qủa bóng cho sạt lưới, trong cuộc chơi quần vợt hay chơi bóng bàn.