Bàn phím:
Từ điển:
 

tiểu

  • d. Hộp bằng sành để dựng cốt người chết khi cải táng.
  • d. Người còn ít tuổi đi tu Phật giáo: Chú tiểu.
  • đg. Tiểu tiện: Nước tiểu; Đi tiểu.