Bàn phím:
Từ điển:
 

tiết kiệm

  • đgt. 1. Giảm bớt hao phí không cần thiết, tránh lãng phí trong sản xuất, sinh hoạt: ăn tiêu tiết kiệm tiết kiệm nguyên liệu trong sản xuất. 2. Dành dụm được sau khi đã chi dùng hợp lí những thứ cần thiết: Mỗi tháng tiết kiệm được một ít tiền tiền tiết kiệm.