Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tiến
Tiến Bộ
tiến bộ
Tiến Châu
tiến công
tiến cống
tiến cử
Tiến Dũng
tiến độ
Tiến Đông
Tiến Đức
tiến hành
Tiến Hoá
tiến hóa
Tiến Lộc
Tiến Lợi
Tiến Nông
Tiến Phúc
tiến quân
tiến sĩ
Tiến Sơn
tiến thân
Tiến Thành
tiến thảo
Tiến Thắng
Tiến Thịnh
tiến thoái
tiến thoái lưỡng nan
tiến thủ
Tiến Tới
tiến
đgt. 1. Di chuyển về phía trước, trái với thoái (lùi); phát triển theo hướng đi lên: tiến lên hai bước Miền núi tiến kịp miền xuôi bước tiến. 2. Dâng lễ vật lên vua hoặc thần thánh: đem sản vật quý tiến vua.