Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tiêu cực
tiêu dao
Tiêu Diễn
tiêu diệt
tiêu dùng
tiêu đề
tiêu điểm
tiêu điều
tiêu độc
tiêu hao
tiêu hao
tiêu hóa
tiêu hủy
tiêu khiển
tiêu ma
tiêu ngữ
tiêu pha
Tiêu phòng
tiêu phòng
tiêu sái
tiêu sái
tiêu sầu
tiêu sắc
tiêu sọ
tiêu sơ
Tiêu Sơn
Tiêu Sử
Tiêu Sương
tiêu tan
tiêu tán
tiêu cực
t. 1. Nói thái độ thụ động, tránh đấu tranh : Khi về nghỉ ở Côn Sơn Nguyễn Trãi giữ thái độ tiêu cực. 2. Không có tác dụng xây dựng, trái với tích cực : Mặt tiêu cực của vấn đề.