Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
thu vén
thu xếp
thù
thù ân
thù đáp
thù địch
thù hằn
thù hình
thù lao
thù lù
thù oán
thù tạ
thù tạc
thù tạc
thù tiếp
thù ứng
thù vặt
thủ
thủ bạ
thủ bản
thủ bút
thủ cấp
thủ chỉ
thủ công
thủ cựu
thủ dâm
Thủ Dầu Một
thủ đô
thủ đoạn
Thủ Đức
thu vén
đg.1. Góp nhặt lại cho gọn: Thu vén nhà cửa. 2. Nói người nội trợ biết tổ chức và quản lý gia đình một cách tiết kiệm: Bà vợ biết thu vén.