Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
thu hút
thu không
Thu-lao
thu linh
thu lôi
thu lu
Thu Lũm
thu lượm
thu mua
thu nạp
thu ngân
Thu Ngọc
thu nhận
thu nhập
thu nhặt
thu phân
Thu Phong
thu phong
thu phục
thu quân
Thu Tà
thu tập
thu thanh
thu thập
Thu Thuỷ
thu thuỷ
thu thuỷ
thu tiếng
thu va thu vén
thu vén
thu hút
đg. Lôi cuốn, làm dồn mọi sự chú ý vào. Một vấn đề có sức thu hút mạnh mẽ. Phong trào thu hút được đông đảo quần chúng tham gia. Thu hút hoả lực về phía mình (để đánh lạc hướng).