Bàn phím:
Từ điển:
 

thuốc

  • 1 I d. 1 Chất được chế biến dùng để phòng hoặc chữa bệnh. Viên thuốc cảm. Thuốc ho. Thuốc ngủ*. Đơn thuốc. Đứt tay hay thuốc (tng.). Một phương thuốc hiệu nghiệm. 2 (cũ; kng.). Y khoa hoặc dược khoa. Sinh viên trường thuốc. 3 (dùng trong một số tổ hợp, thường trước đg.). Chất được chế biến có dạng như một loại thuốc, dùng để gây một tác dụng nhất định (do từ đứng sau trong tổ hợp biểu thị). Thuốc trừ sâu*. Thuốc nhuộm*. Thuốc đánh răng. Thuốc vẽ.
  • II đg. 1 (kng.). Giết bằng độc. Dùng bả thuốc chuột. Kẻ gian thuốc chết chó. 2 (kng.; id.). Phỉnh nịnh, làm mê hoặc.
  • 2 d. Lá hay nhựa một số cây đã được chế biến, dùng để hút. Hút một điếu thuốc. Say thuốc.