Bàn phím:
Từ điển:
 

thoa

  • đg. Nh. Xoa : Thoa chỗ sưng cho đỡ đau.
  • d. Trâm cài đầu của phụ nữ xưa : Chiếc thoa với bức tờ mây, Duyên này thì giữ vật này của chung (K).