Bàn phím:
Từ điển:
 

thoát

  • t. 1. Ra khỏi chỗ nguy, nơi bị giam: Thoát nạn; Thoát chết. 2. Xong, hết một cách hài lòng: Thoát nợ.
  • ph. Nói dịch lột được hết ý của nguyên văn: Bài thơ dịch thoát lắm.