Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
thoát
thoát hiểm
thoát ly
thoát nạn
thoát nợ
thoát thai
thoát thân
thoát tội
thoát trần
thoát tục
thoát xác
thoạt
thoạt đầu
thoạt kỳ thuỷ
thoạt tiên
thoăn thoắt
thoắng
thoắt
thoắt thoắt
thóc
thốc
thóc gạo
thóc khắn
thóc lúa
thóc mách
thộc
thọc
thoi
thôi
Thôi Giao
thoát
t. 1. Ra khỏi chỗ nguy, nơi bị giam: Thoát nạn; Thoát chết. 2. Xong, hết một cách hài lòng: Thoát nợ.
ph. Nói dịch lột được hết ý của nguyên văn: Bài thơ dịch thoát lắm.