Bàn phím:
Từ điển:
 

thiu

  • 1 đgt. Mơ màng, sắp ngủ: mới thiu ngủ thì có người gọi dậy.
  • 2 tt. (Thức ăn uống đã nấu chín) bị hỏng có mùi khó chịu: cơm thiu nước chè thiu Nồi thịt bị thiu.