Bàn phím:
Từ điển:
 

thi

  • đg. 1. Đua sức đua tài để xem ai hơn ai kém : Thi xe đạp. 2. Cg. Thi cử. Nói học sinh dự kỳ xét sức học : Thi tốt nghiệp.
  • d. Loài cỏ, dùng để bói dịch.