Bàn phím:
Từ điển:
 

thiệt

  • (đph) ph. X. Thực : Thiệt là hay ; Đẹp thiệt.
  • t, cg. Thiệt thòi. Kém phần lợi, hại đến, mất : Thiệt đây mà có ích gì đến ai (K); Cướp công cha mẹ thiệt đời xuân xanh (K).